 | remplacer; substituer. |
| |  | Thay thế người đi vắng, giải quyết việc hằng ngày |
| | remplacer un absent dans l'expédition des affaires courantes |
| |  | Thay thế một từ bằng một từ khác |
| | substituer un mot à un autre. |
| |  | (sinh vật học) vicariant. |
| |  | Vai trò thay thế của một cơ quan |
| | rôle vicariant d'un organe |
| |  | chất thay thế |
| |  | succédané. |